|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gieo cầu
Nói con gái nhà quyền quý kén chồng bằng cách ném quả cầu xuống cho những người hỏi mình, và kết hôn với người bắt được (cũ). Ngr. Từ trong văn học cũ chỉ việc kết hôn: Trao tơ phải lứa, gieo cầu đáng nơi (K).
|
|
|
|